🔍
Search:
XUYÊN QUA
🌟
XUYÊN QUA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
돌아서 가지 않고 빠른 길로 가다.
1
ĐI XUYÊN QUA:
Không đi vòng mà đi thẳng theo con đường nhanh nhất.
-
Động từ
-
1
막힌 물체를 꿰뚫어 보다.
1
NHÌN XUYÊN QUA:
Nhìn thấu suốt vật thể bị che chắn.
-
2
어떤 대상의 속에 담겨 있는 의미까지 알다.
2
NHÌN THẤU TỎ, ĐỌC RÕ:
Biết cả đến ý nghĩa hàm chứa bên trong đối tượng nào đó.
-
Danh từ
-
1
한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어서 구멍이 남.
1
SỰ XUYÊN QUA:
Việc xuyên thông từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
-
2
한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결함.
2
SỰ XUYÊN SUỐT:
Việc liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
-
3
처음부터 끝까지 방법이나 태도가 같음.
3
SỰ NHẤT QUÁN:
Thái độ hay phương pháp giống nhau từ đầu đến cuối.
-
Động từ
-
1
한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어 구멍이 나게 되다.
1
ĐƯỢC (BỊ) XUYÊN QUA:
Bị xuyên thủng từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
-
2
한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결되다.
2
ĐƯỢC XUYÊN SUỐT:
Được liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
-
3
처음부터 끝까지 방법이나 태도가 같다.
3
ĐƯỢC NHẤT QUÁN:
Thái độ hoặc phương pháp giống nhau từ đầu đến cuối.
-
☆
Động từ
-
1
이쪽에서 저쪽으로 구멍을 뚫다.
1
XUYÊN THỦNG:
Thủng lỗ từ phía này qua phía kia.
-
2
길이나 강이 어느 장소를 이쪽 끝에서 저쪽 끝까지 지나다.
2
XUYÊN QUA, CHẠY XUYÊN:
Con đường hay dòng sông chạy từ đầu này đến đầu kia một nơi nào đó.
-
3
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 잘 알다.
3
TƯỜNG TẬN, THẤU ĐÁO:
Biết rõ chi tiết nội dung hay tình hình của việc nào đó.
-
Động từ
-
1
한가운데로 지나가다.
1
XUYÊN, XUYÊN QUA, BĂNG QUA:
Đi qua chính giữa.
-
2
식물의 큰 줄기나 가지의 곁에서 돋아나는 작은 순이나 가지 등을 자르다.
2
ĐỐN:
Chặt cành hay chồi nhỏ mọc ở bên cạnh cánh hay thân của thực vật.
-
3
말이나 행동을 미리 잘라서 막다.
3
NGĂN, NGĂN CẢN:
Ngắt rồi chặn trước lời nói hay hành động.
-
4
갈라서 나누다.
4
CHIA, PHÂN CHIA:
Tách rồi phân ra.
-
Động từ
-
1
한쪽에서 다른 한쪽으로 뚫어 구멍이 나다.
1
XUYÊN QUA, ĐÂM QUA, XUYÊN THỦNG:
Xuyên từ bên này sang bên kia và hình thành lỗ trống.
-
2
한쪽에서 다른 한쪽으로 곧바로 연결하다.
2
XUYÊN SUỐT, THÔNG SUỐT:
Liên kết thẳng từ bên này sang bên kia.
-
3
처음부터 끝까지 방법이나 태도가 같다.
3
NHẤT QUÁN:
Thái độ hay phương pháp giống nhau từ đầu đến cuối.
-
☆☆
Động từ
-
1
막힘이 없이 흐르다.
1
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7
어떤 곳으로 이어지다.
7
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11
일정한 시간에 걸치다.
11
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13
어떤 관계를 만들다.
13
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15
언어가 서로 소통되다.
15
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
🌟
XUYÊN QUA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
땅속에 있는 가스나 용암이 땅을 뚫고 터져 나오는 것. 또는 그로 인해 생긴 산.
1.
HIỆN TƯỢNG NÚI LỬA, NÚI LỬA:
Việc khí hoặc dung nham ở trong đất xuyên qua đất trào ra. Hoặc núi sinh ra do điều đó.
-
Danh từ
-
1.
나무나 쇠로 만든, 한쪽 끝이 뾰족한 가늘고 긴 막대기에 꿰어 만든 음식.
1.
MÓN XIÊN:
Món ăn được làm bằng cách xỏ xuyên qua chiếc que bằng gỗ hoặc sắt, dài, mỏng và nhọn một đầu.
-
2.
요리에 쓰는 한쪽 끝이 뾰족한 가늘고 긴 막대기.
2.
CÁI XIÊN:
Que dài, mỏng và nhọn một đầu dùng trong nấu nướng.
-
3.
나무나 쇠로 만든, 한쪽 끝이 뾰족한 가늘고 긴 막대기에 꿰인 물건을 세는 단위.
3.
XIÊN:
Đơn vị đếm những thứ được xuyên qua chiếc que bằng gỗ hoặc sắt dài, mỏng và nhọn một đầu.
-
☆
Tính từ
-
1.
자주 오가거나 많이 있던 것이 한동안 드물거나 별로 없다.
1.
VẮNG BẶT (TIN TỨC), THƯA THỚT ĐI (SỰ QUA LẠI, THĂM VIẾNG), HIẾM ĐI:
Sự thường xuyên qua lại hay cái vốn có nhiều nay trở nên hiếm hoặc không có trong một thời gian.
-
☆☆☆
Động từ
-
3.
시간이 가서 어떤 시기가 끝나다.
3.
ĐI QUA, QUA:
Thời kì nào đó kết thúc vì hết thời gian.
-
4.
어떤 일이나 사건이 끝나다.
4.
QUA:
Công việc hay sự kiện nào đó kết thúc.
-
5.
말을 특별한 의미 없이 하다.
5.
LƯỚT QUA, THOẢNG QUA, THOÁNG QUA:
Nói một cách không có ý nghĩa đặc biệt.
-
6.
어떤 일을 문제로 만들지 않다.
6.
BỎ QUA:
Không làm cho việc nào đó thành vấn đề.
-
1.
어떤 곳을 통과하여 가다.
1.
ĐI QUA:
Đi xuyên qua chỗ nào đó.
-
2.
어떤 대상의 주위를 지나쳐 가다.
2.
ĐI NGANG QUA:
Đi lướt qua xung quanh đối tượng nào đó.
-
9.
바람이 불거나 비가 오다가 그치다.
9.
QUA, TẠNH; NGỪNG:
Gió ngừng thổi hay mưa ngừng rơi.
-
7.
어떤 표정이나 생각 등이 갑자기 나타났다가 사라지다.
7.
THOÁNG QUA:
Vẻ mặt hay suy nghĩ... nào đó bỗng nhiên xuất hiện và biến mất.
-
8.
어떤 일을 하지 않고 넘어가다.
8.
BỎ QUÊN, BỎ SÓT:
Không làm việc nào đó và bỏ qua.
-
Động từ
-
1.
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과하다.
1.
CHIẾU QUA, RỌI QUA, LỌT QUA, THẤM QUA, THẨM THẤU:
Ánh sáng, chất lỏng, tiếng động... xuyên qua vật chất.
-
Danh từ
-
1.
무엇이 그 속으로 지나가게 되어 있는, 속이 비고 둥근 원통 모양의 긴 물건.
1.
ỐNG:
Đồ vật có hình ống trụ tròn, ruột rỗng, vật nhỏ có thể xuyên qua ruột của nó.
-
Động từ
-
1.
강이나 시내가 한 지역의 가운데로 흐르다.
1.
CHẢY QUA:
Sông hoặc suối chảy xuyên qua một khu vực.
-
2.
(비유적으로) 사상이나 이론 등이 어떤 현상이나 사실의 바탕에 깔려 있다.
2.
THẤM VÀO:
(cách nói ẩn dụ) Tư tưởng hay lý luận gắn vào nền tảng của hiện tượng hay sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
땅을 파거나 바위를 뚫는 것.
1.
VIỆC ĐÀO BỚI, VIỆC KHAI QUẬT:
Việc đào đất hay chọc xuyên qua đá.
-
Danh từ
-
1.
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과함.
1.
SỰ CHIẾU QUA, SỰ RỌI QUA, SỰ LỌT QUA, SỰ THẤM QUA, SỰ THẨM THẤU:
Việc những cái như ánh sáng, chất lỏng, tiếng động xuyên qua và đi qua vật chất.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳에 들어가고 나오고 하다.
1.
RA VÀO:
Vào ra nơi nào đó.
-
2.
일정한 장소에 자주 왔다 갔다 하다.
2.
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3.
여러 곳에 자주 들어가고 나오고 하다.
3.
ĐI ĐI LẠI LẠI:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
☆
Động từ
-
1.
구멍을 통해 실이나 끈 등을 한쪽에서 다른 쪽으로 나가게 하다.
1.
XÂU KIM, XÂU DÂY:
Luồn chỉ hay dây xuyên lỗ từ bên này qua bên kia.
-
2.
물건을 막대기나 꼬챙이에 뚫리게 찔러서 꽂다.
2.
XÂU LẠI:
Dùng que hay ghim đâm xuyên qua một thứ gì đó để xâu lại.
-
3.
옷이나 신을 급히 입거나 신다.
3.
MẶC VỘI, MANG VỘI:
Mang hay mặc vội (giày hay áo) vào.
-
4.
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 다 알다.
4.
BIẾT RÀNH, BIẾT RÕ:
Biết tình hình hay nội dung sự việc nào đó một cách chi tiết.
-
Động từ
-
1.
구멍을 통해 실이나 끈 등이 한쪽에서 다른 쪽으로 나가게 되다.
1.
BỊ XỎ, BỊ XUYÊN:
Chỉ hay dây... được luồn xuyên qua lỗ từ bên này qua bên kia.
-
2.
물건이 막대기나 꼬챙이에 뚫리어 꽂히다.
2.
ĐƯỢC XÂU LẠI:
Món đồ được đâm xuyên qua bởi que hay ghim để xâu lại.
-
Động từ
-
1.
사람이 쓰러지거나 넘어지면서 바닥에 구르다.
1.
RẢI RÁC:
Vào ra nơi nào đó.
-
2.
이리저리 마구 뒹굴다.
2.
QUA LẠI:
Thường xuyên qua lại địa điểm nhất định.
-
3.
사물이 여기저기 어지럽게 흩어져서 돌아다니다.
3.
RẢI RÁC, GIEO RẮC:
Thường xuyên vào ra nhiều nơi.
-
Động từ
-
1.
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과하게 되다.
1.
ĐƯỢC CHIẾU QUA, ĐƯỢC RỌI QUA, BỊ LỌT QUA, ĐƯỢC THẤM QUA, BỊ THẨM THẤU:
Những cái như ánh sáng, chất lỏng, tiếng động được xuyên qua và trở nên đi qua vật chất.
-
Phó từ
-
1.
사물이 몹시 빠르게 공기를 가르며 지나가는 소리. 또는 그 모양.
1.
VÈO, VỤT:
Âm thanh mà sự vật xuyên qua không khí đi rất nhanh. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Danh từ
-
1.
땅을 파거나 바위를 뚫는 데 쓰는 기계.
1.
MÁY ĐÀO, MÁY XÚC, MÁY KHOAN:
Loại máy dùng trong việc đào bới đất hay chọc xuyên qua đá.
-
Danh từ
-
1.
보통의 빛과 달리 물체를 뚫고 지나가서 질병의 진단 및 치료, 금속 재료의 내부 검사 등에 쓰이는 광선.
1.
TIA X:
Sóng điện từ xuyên qua vật thể (khác với ánh sáng thường) được dùng vào việc chuẩn đoán và trị bệnh, kiểm tra bên trong chất liệu kim loại.
-
Danh từ
-
1.
우주에서 지구의 대기권 안으로 들어와 다 타지 않고 땅에 떨어진 물질.
1.
ĐÁ TRỜI, THIÊN THẠCH:
Vật chất rơi từ vũ trụ xuyên qua tầng khí quyển của trái đất, không cháy hết và rớt xuống đất.
-
☆☆
Động từ
-
1.
나쁜 감정을 갖고 누군가를 날카롭고 무섭게 보다.
1.
NHÌN HẰN HỌC, NHÌN HUNG TỢN:
Nhìn ai đó một cách sắc lẹm và đáng sợ với ác cảm.
-
2.
빼앗거나 덮칠 목적으로 뚫어지게 보다.
2.
NHÌN CHẰM CHẰM, NHÌN CHÒNG CHỌC:
Nhìn như xuyên qua với mục đích muốn cướp lấy hay tấn công.
-
Danh từ
-
1.
보통의 빛이 뚫고 지나가지 못하는 물체를 뚫고 지나가는, 눈에 보이지 않는 광선.
1.
TIA X, X- QUANG:
Tia sáng không thể nhìn thấy bằng mắt thường, có thể xuyên và đi qua vật thể mà ánh sáng thông thường không thể xuyên qua.
-
2.
질병의 진단이나 재료의 검사 등을 위하여 눈으로 볼 수 없는 물체의 내부를 엑스선을 이용해 찍는 사진.
2.
ẢNH CHỤP X-QUANG:
Hình ảnh chụp bằng tia X vào bên trong vật thể, nơi mà không thể nhìn được bằng mắt, nhằm chẩn đoán bệnh hay kiểm tra nguyên liệu.